Trang chủ
Thông báo
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ NĂM 2019
SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
BIỂU GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH
(Thông tư 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 áp dụng cho BN BHYT
Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 áp dụng cho BN tự túc)
STT
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
TT 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 BN Tự túc
TT 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 BN BHYT
GHI CHÚ
KHUNG GIÁ KHÁM BÊNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1
Khám lâm sàng chung
33,000
34,500
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1
Ngày giường bệnh : Đông y
125,000
130,600
+ Nếu nằm ghép 02 người
62,500
65,300
+ Nếu nằm ghép 03 người
37,500
39,180
2
Ngày giường bệnh ban ngày : Đông y
37,500
39,180
3
Ngày giường bệnh : ngoại khoa
Sau phẫu thuật loại 1:
246,000
256,300
+ Nếu nằm ghép 02 người
123,000
128,150
+ Nếu nằm ghép 03 người
73,800
76,890
Sau phẫu thuật loại 2:
214,000
223,800
+ Nếu nằm ghép 02 người
107,000
111,900
+ Nếu nằm ghép 03 người
64,200
67,140
Sau phẫu thuật loại 3:
191,000
199,200
+ Nếu nằm ghép 02 người
95,500
99,600
+ Nếu nằm ghép 03 người
57,300
59,760
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
A
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I
Siêu âm
1
Siêu âm
42,100
43,900
2
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
219,000
222,000
II
Chiếu chụp X.quang
1
Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)
49,200
50,200
2
Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)
55,200
56,200
3
55,200
56,200
4
68,200
69,200
5
Đo mật độ xương 1 vị trí (bằng phương pháp DEXA)
81,400
82,300
6
Đo mật độ xương 2 vị trí (bằng phương pháp DEXA)
140,000
141,000
7
Đo mật độ xương (bằng phương pháp siêu âm)
21,000
21,400
III
Thăm dò chức năng
1
Điện tâm đồ
32,000
32,800
2
Điện não đồ
63,000
64,300
3
Lưu huyết não
42,600
43,400
B
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
1
Cấp cứu ngừng tuần hoàn ( bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
473,000
479,000
2
Cắt chỉ
32,000
32,900
3
Chọc hút khí màng phổi
141,000
143,000
4
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
240,000
244,000
5
Nong niệu đạo và đặt thông đái ( bao gồm cả Sonde)
237,000
241,000
6
Rửa bàng quang( chưa bao gồm hoá chất)
194,000
198,000
7
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
239,000
243,000
8
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
62,400
63,600
9
Tháo bột khác (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)
51,900
52,900
10
Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)
56,800
57,600
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
11
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
81,600
82,400
12
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)
81,600
82,400
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
13
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50cm
111,000
112,000
14
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
132,000
134,000
15
Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
177,000
179,000
16
236,000
240,000
17
Thông đái
88,700
90,100
18
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
80,900
82,100
19
Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) (chỉ áp dụng cho BN ngoại trú)
11,000
11,400
20
Truyền tĩnh mạch (chỉ áp dụng cho BN ngoại trú)
21,000
21,400
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
21
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
176,000
178,000
22
233,000
237,000
23
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
253,000
257,000
24
299,000
305,000
C
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1
Bàn kéo
45,200
45,800
2
Bó Farafin
42,000
42,400
3
Bó thuốc
49,700
50,500
4
Bồn xoáy
15,800
16,200
5
Châm (có kim dài)
71,100
72,300
6
Châm (kim ngắn)
64,100
65,300
7
Chẩn đoán điện
35,400
36,200
8
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
56,900
58,500
9
Chôn chỉ (cấy chỉ)
141,000
143,000
10
Cứu (Ngải cứu, túi chườm)
35,400
35,500
11
Đặt thuốc Y học cổ truyền
44,800
45,400
12
Điện châm (có kim dài)
73,100
74,300
13
Điện châm ( kim ngắn)
66,100
67,300
14
Điện phân
45,000
45,400
15
Điện từ trường
38,000
38,400
16
Điện vi dòng giảm đau
28,500
28,800
17
Điện xung
41,000
41,400
18
Giác hơi
32,800
33,200
19
Giao thoa
28,500
28,800
20
Hồng ngoại
34,600
35,200
21
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
44,100
45,300
22
Laser châm
46,800
47,400
23
Laser chiếu ngoài
33,700
34,000
24
Laser nội mạch
53,000
53,600
25
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
103,000
105,000
26
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
103,000
105,000
27
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
103,000
105,000
28
Ngâm thuốc y học cổ truyền
48,800
49,400
29
Sắc thuốc (01 thang)
12,400
12,500
30
Siêu âm điều trị
45,200
45,600
31
Sóng ngắn
34,200
34,900
32
Sóng xung kích điều trị
60,600
61,700
33
Tập do cứng khớp
44,400
45,700
34
Tập do liệt ngoại biên
27,200
28,500
35
Tập do liệt thần kinh trung ương
40,700
41,800
36
Tập dưỡng sinh
22,700
23,800
37
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)
57,400
59,500
38
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
10,800
11,200
39
Tập nuốt (có sử dụng máy)
156,000
158,000
40
Tập nuốt (không sử dụng máy)
126,000
128,000
41
Tập sửa lỗi phát âm
103,000
106,000
42
Tập vận động đoạn chi
41,100
42,300
43
Tập vận động toàn thân
45,400
46,900
44
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
28,500
29,000
45
Tập với hệ thống ròng rọc
10,800
11,200
46
Tập với xe đạp tập
10,800
11,200
47
Thuỷ châm
64,800
66,100
48
Thuỷ trị liệu
60,600
61,400
49
Tử ngoại
33,400
34,200
50
Vật lý trị liệu chỉnh hình
29,700
30,100
51
Vật lý trị liệu hô hấp
29,700
30,100
52
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
29,700
30,100
53
Xoa bóp áp lực hơi
29,700
30,100
54
Xoa bóp bấm huỵệt
64,200
65,500
55
Xoa bóp bằng máy
27,200
28,500
56
Xoa bóp cục bộ bằng tay
40,600
41,800
57
Xoa bóp toàn thân
49,000
50,700
58
Xông hơi thuốc
42,000
42,900
59
Xông khói thuốc
37,000
37,900
60
Xông thuốc bằng máy
42,000
42,900
D
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
I
Ngoại khoa
Ngoại tiêu hóa
1
Phẫu thuật cắt trĩ/điều trị nứt kẽ hậu môn/điều trị áp xe rò hậu môn
2,532,000
2,562,000
2
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao ( Phương pháp Longo ) ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động )
2,224,000
2,254,000
3
Cắt Polyp ống tiêu hóa ( thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
1,029,000
1,038,000
4
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
182,000
186,000
5
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
133,000
137,000
6
Thắt các búi trĩ hậu môn
273,000
277,000
Ngoại xương, cột sống, hàm mặt
1
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
256,000
259,000
2
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
156,000
159,000
3
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
395,000
399,000
4
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
217,000
221,000
5
Nắn trật khớp vai (bột liền)
316,000
319,000
6
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
161,000
164,000
7
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)
231,000
234,000
8
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)
158,000
162,000
9
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
330,000
335,000
10
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
248,000
254,000
11
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
330,000
335,000
12
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
208,000
212,000
II
Mắt
1
Bơm rửa lệ đạo
36,200
36,700
2
Chích chắp hoặc lẹo
77,600
78,400
3
Chích mủ hốc mắt
445,000
452,000
4
Đánh bờ mi
36,900
37,700
5
Đo nhãn áp
25,300
25,900
6
Đo thị lực khách quan
70,800
73,000
7
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
80,100
82,100
8
Lấy sạn vôi kết mạc
34,600
35,200
9
Nặn tuyến bờ mi
34,600
35,200
10
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng
51,700
52,500
III
Tai mũi họng
1
Nội soi Tai Mũi Họng
103,000
104,000
2
Nội soi tai
40,000
40,000
3
Nội soi mũi
40,000
40,000
4
Nội soi họng
40,000
40,000
5
Khí dung
19,600
20,400
6
Làm thuốc thanh quản hoặc tai
20,400
20,500
7
Lấy dị vật họng
40,600
40,800
8
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
62,000
62,900
9
Lấy nút biểu bì ống tai
62,000
62,900
10
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
26,600
27,400
IV
Răng hàm mặt
1
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
131,000
134,000
2
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
75,200
77,000
3
Điều trị tuỷ lại
950,000
954,000
4
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
557,000
565,000
5
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
787,000
795,000
6
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
418,000
422,000
7
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
917,000
925,000
8
Răng sâu ngà
243,000
247,000
9
Hàn composite cổ răng
333,000
337,000
10
Nhổ chân răng
187,000
190,000
11
Nhổ răng đơn giản
101,000
102,000
12
Nhổ răng khó
203,000
207,000
13
Trám bít hố rãnh
208,000
212,000
E
XÉT NGHIỆM
I
Huyết học
1
Co cục máu đông
14,800
14,900
2
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
12,500
12,600
3
Thời gian máu đông
12,500
12,600
4
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
40,000
40,400
5
Máu lắng (bằng máy tự động)
34,300
34,600
6
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
22,900
23,100
7
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
36,500
36,900
II
Hóa sinh
Máu
1
Ca++ máu (chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp)
16,000
16,100
2
Định lượng Bilirubin toàn phần
21,400
21,500
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
3
Định lượng Bilirubin trực tiếp
21,400
21,500
4
Định lượng GPT
21,400
21,500
5
Định lượng GOT
21,400
21,500
6
Định lượng Abumine
21,400
21,500
7
Định lượng Cretinin
21,400
21,500
8
Định lượng Glucose
21,400
21,500
9
Định lượng Protein toàn phần
21,400
21,500
10
Định lượng Urê
21,400
21,500
11
Định lượng Acid uric
21,400
21,500
12
Định lượng Triglycerit
26,800
26,900
13
Định lượng Cholesterol
26,800
26,900
14
Định lượng HDL
26,800
26,900
15
Định lượng LDL
26,800
26,900
Nước tiểu
1
Tổng phân tích nước tiểu
27,300
27,400
2
Điện giải đồ (Na, K, CL)
28,900
29,000
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
3
Urê niệu
16,000
16,100
4
Acid uric niệu
16,000
16,100
5
Cretininniệu
16,000
16,100
III
Vi sinh
1
HBsAg (Nhanh)
53,000
53,600
2
Ký sinh trùng/vi nấm soi tươi
41,200
41,700
3
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi
31,800
32,100
4
Anti-HIV (nhanh)
53,000
53,600
Ghi chú: Bảng giá thu DV KCB có hiệu lực từ : 20/08/2019
BỆNH VIỆN YHCT HẢI PHÒNG
Tin khác
THÔNG BÁO BẢNG GIÁ YÊU CẦU 2021
(6
Lượt xem
)
THÔNG BÁO BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ 2021
(2
Lượt xem
)
THÔNG BÁO VỀ ĐẶT LỊCH HẸN KHÁM BỆNH QUA ĐIỆN THOẠI VÀ QUA MẠNG
(693
Lượt xem
)
THÔNG BÁO
(414
Lượt xem
)
Bệnh viện Y học cổ truyền triển khai dịch vụ xông đá muối trị liệu cải thiện sức khỏe
(449
Lượt xem
)