Top 10 # Tiền Thủ Thuật Y Tế Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Kichcauhocvan.net

Đèn Thủ Thuật Y Tế, Đèn Mổ Bóng Led, Đèn Tiểu Phẫu

Đèn thủ thuật y tế, đèn tiểu phẫu, đèn mổ bóng Led…là những tên gọi chỉ loại đèn sử dụng trong phòng mổ, tiểu phẫu hay những nơi cần ánh sáng chất lượng cao như phòng cấp cứu, phòng sanh, phòng khám….

Đèn tập trung chiếu sáng vào vùng phẫu thuật để tối ưu khả năng quan sát trong suốt quá trình thực hiện. Chúng có thể cung cấp ánh sáng trong nhiều giờ liền mà không bị nóng, hay mỏi mắt, làm ảnh hưởng tới bệnh nhân và người sử dụng

Có những loại đèn thủ thuật y tế, đèn mổ bóng led, đèn tiểu phẫu nào?

Có 2 loại:

– Bóng đèn Halogen: đèn sợi đốt thông thường – Bóng đèn Led: cho ánh sáng lạnh, độ sáng cao và đồng nhất, tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với các dòng bóng đèn Halogen thông thường,Tiết kiệm điện

Có 3 loại:

– Đèn mổ di động: Kiểu di động đem lại các giải pháp linh hoạt hơn trong quá trình sử dụng và di chuyển từ nơi này qua nơi khác, cùng khả năng điều hướng ánh sáng giúp quá trình phẫu thuật chính xác. – Đèn mổ treo tường: Kiểu lắp gắn tường giúp tiết kiệm không gian và Khả năng điều hướng ánh sáng giúp quá trình phẫu thuật chính xác. – Đèn mổ treo trần

ĐÈN MỔ DI ĐỘNG LED KD-2012L-1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ chiếu sáng: 40.000 Lux Công suất bóng đèn: LED 3W * 12 Điện áp: AC90 ~ 240V 50-60Hz Tuổi thọ: 50.000 giờ Chỉ số màu: 75 Điều chỉnh nhiệt độ màu: 5500 ± 500K Đường kính đèn: 200mm Chiều cao: 1,750 mm Trọng lượng: 8kg Bộ sản phẩm kích thước: 1040 × 335 × 230mm

ĐÈN MỔ DI ĐỘNG 5 BÓNG LED SD1-500

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ chiếu sáng: 50.000-150.000Lux Đường kính quầng sáng: 120mm ≤ d10 ≤ 220mm Phân bố quầng sáng: D50 ≥ 0.5 x d10 Chỉ số hoàn màu: 85 ≤ Ra ≤ 100 Độ sâu cột sáng: ≥ 45mm Điều chỉnh nhiệt độ màu: 3800k ± 500K Công suất bóng đèn: 1-3W Điện áp: ~220V 5Hz

ĐÈN MỔ TREO TƯỜNG BÓNG LED KD-2012D-1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ chiếu sáng: 40.000 Lux Công suất: 3W * 12 bóng (9 trắng, 3 vàng) Điện áp: 90 – 240 V Tuổi thọ: 50.000 giờ Chỉ số màu: 75 Điều chỉnh nhiệt độ màu: 4500K Đường kính đèn: 200mm Sài tay kéo dài tối đa: 1400mm Trọng lượng: 8kg

ĐÈN MỔ TREO TRẦN 5 BÓNG LED SD1-500

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ chiếu sáng: 50.000-150.000Lux Đường kính quầng sáng: 120mm ≤ d10 ≤ 220mm Phân bố quầng sáng: D50 ≥ 0.5 x d10 Chỉ số hoàn màu: 85 ≤ Ra ≤ 100 Độ sâu cột sáng: ≥ 45mm Đường kính đầu đèn: 500mm Điều chỉnh nhiệt độ màu: 3800k ± 500K Công suất bóng đèn: 1-3W Điện áp: ~220V 5Hz

ĐÈN MỔ TREO TRẦN 5 BÓNG LED SDF-LED700

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ánh sáng ≥140,000 Lux Nhiệt độ màu: 3800 ± 500K, 4400 ± 500K, 5000 ± 500K Chỉ số giảm màu (Ra) : 95 Độ sâu chiếu sáng: ≥1300mm Tổng bức xạ: 450W/m² Kích thước của trường ánh sáng: 160~280mm Bóng đèn LED: 3.3mW/m²lx Tuổi thọ của đèn chiếu sáng: 50.000h Điện áp cung cấp: AC110-240v, 50 / 60Hz Tự động điều chỉnh ánh sáng 8 giai đoạn Chiều cao lắp đặt thấp nhất: 2900mm Tổng công suất tiêu thụ: 80W Tổng số lượng bóng đèn LED: 108 chiếc (18 * 6)

ĐÈN MỔ TREO TRẦN BÓNG LED KD-2012D-2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cường độ chiếu sáng: 40.000 Lux Công suất: 3W * 12 bóng (9 trắng, 3 vàng) Điện áp: 90 – 240 V Tuổi thọ: 50.000 giờ Chỉ số màu: 75 Điều chỉnh nhiệt độ màu: 4500K Đường kính đèn: 200mm Sài tay kéo dài tối đa: 1400mm Trọng lượng: 10kg

Mua Đèn thủ thuật y tế, đèn mổ bóng led, đèn tiểu phẫu ở đâu?

Đây là loại đèn thuộc lĩnh vực y khoa nên chất lượng đèn luôn được ưu tiên hàng đầu. Một chiếc đén tốt đảm bảo quá trình phẫu thuật được thành công và an toàn.

Để lựa chọn cho mình được 1 sản phẩm phù hợp xem xét các yếu tố sau:

Xác định loại đèn cần mua

Tìm địa chỉ cung cấp uy tín

Hãng phân phối

Dịch vụ hỗ trợ: lắp đặt, bảo hành

chúng tôi – Website trực thuộc công ty cổ phần Asatek, chuyên nhập khẩu và phân phối đèn mổ, đèn tiểu phẫu, đèn thủ thuật y tế các loại hàng đầu tại Việt Nam. Hân hạnh được tư vấn, lắp đặt cho hàng trăm phòng khám, trung tâm thẩm mỹ, spa trên toàn quốc

Cung cấp đa dạng các loại đèn mổ phục vụ nhu cầu của khách hàng như đèn mổ di động, treo trần, treo tường

100% đều là đèn bóng Led

Dễ dàng điều chỉnh độ sáng thích hợp cho các vị trí phẫu thuật

Sản phẩm có độ bền cao, giá cả cực kỳ cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư

Hàng được nhập khẩu chính hãng theo công nghệ của Đức, được cấp các chứng chỉ, bởi các tổ chức uy tín trên thế giới như: FDA , ISO,…

Miễn phí vận chuyển và lắp đặt tại tp HCM. Có chính sách hỗ trợ đối với khách tỉnh ở xa tự lắp đặt

Giá Đèn thủ thuật y tế, đèn mổ bóng led, đèn tiểu phẫu

Giá 1 chiếc đèn dao động từ 10 triệu đến hàng chục triệu đồng tùy loại. Dựa vào nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của mỗi người mà chọn loại phù hợp. Nhân viên Sendora sẽ giới thiệu, tư vấn và báo giá cho các bạn

Để tham khảo bảng giá các loại đèn mổ, quý khách có thể: – Truy cập website lấy giá: https://sendora.vn/den-mo-phau-thuat – Gọi điện hoặc nhắn tin zalo: 0975 726 172 – 0913 445 304 – Nhắn tin Fanpage: https://www.facebook.com/sendora.vn – Đến trực tiếp địa chỉ để xem hàng: 272/21 Lê Đức Thọ, P6, Gò Vấp

Đèn Y Khoa (Đèn Y Tế)

Đèn y khoa – đèn y tế là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, sản phẩm đèn y khoa – đèn y tế có nhiều loại khác nhau. Đèn y khoa – Đèn y tế gồm các loại chính như: Đèn hồng ngoại , đèn đọc phim, đèn gù khám bệnh, đèn tiểu phẩu ánh sáng lạnh, đèn tiểu phẩu công nghệ LED, MEDILED, đèn xông ấm, đèn thị lực, đèn cực tím, máy tiệt trùng rau quả… Mỗi loại có nhiều model, chức năng tiện ích khác nhau.

Tùy thuộc vào từng loại đèn và mục đích sử dụng mà đèn y khoa có nhiều tính năng khác nhau.

: Điều trị các bệnh lý: Đau, sưng, phù nề, bầm, tím, khớp, Gout, chứng căng thẳng, mệt mỏi… có tác dụng tích cực làm đẹp da: làm mềm da, những mạch máu liti được lưu thông tốt, kích thích sinh trưởng tế bào da mới, mất đi tế bào da chết …

: Tự động bật sáng khi cài film hoặc công tắc tiện dụng tay, á nh sáng tối ưu, vỏ đèn bằng Inox.

Đèn y khoa – đèn y tế có lợi ích rất lớn trong ngành y tế, ngoài tác dụng bổ sung ánh sáng thì bên cạnh đó đèn y khoa còn có thể giúp điều trị, cải thiện sức khỏe, làm đẹp,.. Đến với TNE quý khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn tận tình để có thể chọn lựa được sản phẩm đèn y khoa – đèn y tế phù hợp theo mục đích sử dụng.

Được thành lập năm 1994, Bề dày kinh nghiệm 21 năm luôn tiên phong đầu tư khoa học, nghiên cứu phát triển sản phẩm, có máy móc thiết bị loại tốt và đội ngũ nhân lực tâm huyết, có trình độ chuyên môn cao, thạo việc để sản phẩm có tính năng tốt, bền bỉ, tinh xảo, giá thành thấp đồng thời đáp ứng được đơn hàng số lượng lớn.

Tại Việt Nam, TNE là nhà sản xuất cung cấp các loại đèn y khoa đến các bệnh viện lớn: Chợ rẫy, Thống Nhất, Bạch Mai, 108, Quốc Tế Hạnh Phúc, Pháp- Việt, Columbia… Ngoài ra các sản phẩm của công ty TNE đươc bày bán tại các cửa hàng dụng cụ y khoa, cửa hàng điện máy ở hầu hết các trung tâm tỉnh thành trên toàn quốc.

Thị trường Quốc Tế, sản phẩm của TNE được bày bán ở các nước: Lào, Campuchia, Myanma, Thái Lan, Hà Lan, Pháp, Trung Đông

Các sản phẩm sản xuất tại TNE bao gồm bản quyền và các văn bằng bảo hộ phù hợp.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÀNH NHÂN TNE

Trụ sở: 28/1B, Quốc lộ 1K, Khu Phố 4, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minhi

Nhà Máy: Khu Phố Tây B, Phường Đông Hoà, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Điện thoại: 028 2215 8281 – 028 5443 1218 – 028 5443 1217

Bảng Giá Dịch Vụ Y Tế Năm 2022

Trang chủ

Thông báo

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ NĂM 2019

          SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN BIỂU GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH (Thông tư  13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 áp dụng cho BN BHYT Thông tư  37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 áp dụng cho BN tự túc) STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT  TT 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 BN Tự túc   TT 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 BN BHYT   GHI CHÚ   KHUNG GIÁ KHÁM BÊNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE       1 Khám lâm sàng chung             33,000             34,500     KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH       1 Ngày giường bệnh : Đông y           125,000           130,600          + Nếu nằm ghép 02 người             62,500             65,300            + Nếu nằm ghép 03 người             37,500             39,180   2 Ngày giường bệnh ban ngày : Đông y             37,500             39,180   3 Ngày giường bệnh  : ngoại khoa            Sau phẫu thuật loại 1:           246,000           256,300          + Nếu nằm ghép 02 người           123,000           128,150          + Nếu nằm ghép 03 người             73,800             76,890        Sau phẫu thuật loại 2:           214,000           223,800          + Nếu nằm ghép 02 người           107,000           111,900          + Nếu nằm ghép 03 người             64,200             67,140        Sau phẫu thuật loại 3:           191,000           199,200          + Nếu nằm ghép 02 người             95,500             99,600          + Nếu nằm ghép 03 người             57,300             59,760     KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM       A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH       I Siêu âm       1 Siêu âm             42,100             43,900   2 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu           219,000           222,000   II Chiếu chụp X.quang       1 Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (1 tư thế)             49,200             50,200   2 Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (2 tư thế)             55,200             56,200   3             55,200             56,200   4             68,200             69,200   5 Đo mật độ xương 1 vị trí (bằng phương pháp DEXA)             81,400             82,300   6 Đo mật độ xương 2 vị trí (bằng phương pháp DEXA)           140,000           141,000   7 Đo mật độ xương (bằng phương pháp siêu âm)             21,000             21,400   III Thăm dò chức năng       1 Điện tâm đồ             32,000             32,800   2 Điện não đồ             63,000             64,300   3 Lưu huyết não             42,600             43,400   B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI       1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn ( bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)           473,000           479,000   2 Cắt chỉ             32,000             32,900   3 Chọc hút khí màng phổi           141,000           143,000   4 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết           240,000           244,000   5 Nong niệu đạo và đặt thông đái ( bao gồm cả Sonde)           237,000           241,000   6 Rửa bàng quang( chưa bao gồm hoá chất)           194,000           198,000   7 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ           239,000           243,000   8 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu             62,400             63,600   9 Tháo bột khác (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)             51,900             52,900   10 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)             56,800             57,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 11 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm             81,600             82,400   12 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm  (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)             81,600             82,400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 13 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50cm           111,000           112,000   14 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng           132,000           134,000   15 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng           177,000           179,000   16           236,000           240,000   17 Thông đái              88,700             90,100   18 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn             80,900             82,100   19 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) (chỉ áp dụng cho BN ngoại trú)             11,000             11,400   20 Truyền tĩnh mạch (chỉ áp dụng cho BN ngoại trú)             21,000             21,400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 21 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài           176,000           178,000   22           233,000           237,000   23 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài            253,000           257,000   24           299,000           305,000   C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG       1 Bàn kéo             45,200             45,800   2 Bó Farafin             42,000             42,400   3 Bó thuốc             49,700             50,500   4 Bồn xoáy             15,800             16,200   5 Châm (có kim dài)             71,100             72,300   6 Châm (kim ngắn)             64,100             65,300   7 Chẩn đoán điện             35,400             36,200   8 Chẩn đoán điện thần kinh cơ             56,900             58,500   9 Chôn chỉ (cấy chỉ)            141,000           143,000   10 Cứu (Ngải cứu, túi chườm)             35,400             35,500   11 Đặt thuốc Y học cổ truyền             44,800             45,400   12 Điện châm (có kim dài)             73,100             74,300   13 Điện châm ( kim ngắn)             66,100             67,300   14 Điện phân             45,000             45,400   15 Điện từ trường              38,000             38,400   16 Điện vi dòng giảm đau             28,500             28,800   17 Điện xung             41,000             41,400   18 Giác hơi             32,800             33,200   19 Giao thoa             28,500             28,800   20 Hồng ngoại             34,600             35,200   21 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp             44,100             45,300   22 Laser châm             46,800             47,400   23 Laser chiếu ngoài             33,700             34,000   24 Laser nội mạch             53,000             53,600   25 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền           103,000           105,000   26 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền           103,000           105,000   27 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền           103,000           105,000   28 Ngâm thuốc y học cổ truyền             48,800             49,400   29 Sắc thuốc (01 thang)             12,400             12,500   30 Siêu âm điều trị             45,200             45,600   31 Sóng ngắn             34,200             34,900   32 Sóng xung kích điều trị             60,600             61,700   33 Tập do cứng khớp             44,400             45,700   34 Tập do liệt ngoại biên             27,200             28,500   35 Tập do liệt thần kinh trung ương             40,700             41,800   36 Tập dưỡng sinh             22,700             23,800   37 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)             57,400             59,500   38 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi             10,800             11,200   39 Tập nuốt (có sử dụng máy)           156,000           158,000   40 Tập nuốt (không sử dụng máy)           126,000           128,000   41 Tập sửa lỗi phát âm           103,000           106,000   42 Tập vận động đoạn chi              41,100             42,300   43 Tập vận động toàn thân              45,400             46,900   44 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp             28,500             29,000   45 Tập với hệ thống ròng rọc             10,800             11,200   46 Tập với xe đạp tập             10,800             11,200   47 Thuỷ châm              64,800             66,100   48 Thuỷ trị liệu              60,600             61,400   49 Tử ngoại             33,400             34,200   50 Vật lý trị liệu chỉnh hình             29,700             30,100   51 Vật lý trị liệu hô hấp             29,700             30,100   52 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động             29,700             30,100   53 Xoa bóp áp lực hơi             29,700             30,100   54 Xoa bóp bấm huỵệt             64,200             65,500   55 Xoa bóp bằng máy             27,200             28,500   56 Xoa bóp cục bộ bằng tay              40,600             41,800   57 Xoa bóp toàn thân              49,000             50,700   58 Xông hơi thuốc             42,000             42,900   59 Xông khói thuốc             37,000             37,900   60 Xông thuốc bằng máy             42,000             42,900   D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA       I Ngoại khoa         Ngoại tiêu hóa       1 Phẫu thuật cắt trĩ/điều trị nứt kẽ hậu môn/điều trị áp xe rò hậu môn         2,532,000        2,562,000   2 Phẫu thuật điều trị trĩ  kỹ thuật cao ( Phương pháp Longo ) ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động )        2,224,000        2,254,000   3 Cắt Polyp ống tiêu hóa ( thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)        1,029,000        1,038,000   4 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu            182,000           186,000   5 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte           133,000           137,000   6 Thắt các búi trĩ hậu môn            273,000           277,000     Ngoại xương, cột sống, hàm mặt       1 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)           256,000           259,000   2 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)           156,000           159,000   3 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)           395,000           399,000   4 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)           217,000           221,000   5 Nắn trật khớp vai (bột liền)           316,000           319,000   6 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)           161,000           164,000   7 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)           231,000           234,000   8 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)           158,000           162,000   9 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)           330,000           335,000   10 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)           248,000           254,000   11 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)           330,000           335,000   12 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)           208,000           212,000   II Mắt       1 Bơm rửa lệ đạo              36,200             36,700   2 Chích chắp hoặc lẹo              77,600             78,400   3 Chích mủ hốc mắt           445,000           452,000   4 Đánh bờ mi             36,900             37,700   5 Đo nhãn áp              25,300             25,900   6 Đo thị lực khách quan             70,800             73,000   7 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)             80,100             82,100   8 Lấy sạn vôi kết mạc             34,600             35,200   9 Nặn tuyến bờ mi             34,600             35,200   10 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng             51,700             52,500   III Tai mũi họng       1 Nội soi Tai Mũi Họng           103,000           104,000   2 Nội soi tai             40,000             40,000   3 Nội soi mũi             40,000             40,000   4 Nội soi họng             40,000             40,000   5 Khí dung             19,600             20,400   6 Làm thuốc thanh quản hoặc tai             20,400             20,500     7 Lấy dị vật họng             40,600             40,800   8 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản             62,000             62,900   9 Lấy nút biểu bì ống tai             62,000             62,900   10 Rửa tai, rửa mũi, xông họng             26,600             27,400   IV Răng hàm mặt       1 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm            131,000           134,000   2 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm              75,200             77,000   3 Điều trị tuỷ lại           950,000           954,000   4 Điều trị tuỷ răng số  4, 5           557,000           565,000   5 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới           787,000           795,000   6 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3           418,000           422,000   7 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên           917,000           925,000   8 Răng sâu ngà           243,000           247,000   9 Hàn composite cổ răng           333,000           337,000   10 Nhổ chân răng           187,000           190,000   11 Nhổ răng đơn giản           101,000           102,000   12 Nhổ răng khó           203,000           207,000   13 Trám bít hố rãnh           208,000           212,000     E  XÉT NGHIỆM       I Huyết học       1 Co cục máu đông             14,800             14,900   2 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)             12,500             12,600   3 Thời gian máu đông             12,500             12,600   4 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động             40,000             40,400   5 Máu lắng (bằng máy tự động)             34,300             34,600   6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)             22,900             23,100   7 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công             36,500             36,900   II Hóa sinh         Máu       1 Ca++ máu (chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp)             16,000             16,100   2 Định lượng Bilirubin  toàn phần             21,400             21,500  Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.  3 Định lượng Bilirubin  trực tiếp             21,400             21,500 4 Định lượng GPT             21,400             21,500 5 Định lượng GOT             21,400             21,500 6 Định lượng Abumine             21,400             21,500   7 Định lượng Cretinin             21,400             21,500   8 Định lượng Glucose             21,400             21,500   9 Định lượng Protein toàn phần             21,400             21,500   10 Định lượng Urê             21,400             21,500   11 Định lượng Acid uric             21,400             21,500   12 Định lượng Triglycerit             26,800             26,900   13 Định lượng Cholesterol             26,800             26,900   14 Định lượng HDL             26,800             26,900   15 Định lượng LDL             26,800             26,900     Nước tiểu       1 Tổng phân tích nước tiểu             27,300             27,400   2 Điện giải đồ (Na, K, CL)             28,900             29,000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số  3 Urê niệu             16,000             16,100   4 Acid uric niệu             16,000             16,100   5 Cretininniệu             16,000             16,100   III  Vi sinh       1 HBsAg (Nhanh)             53,000             53,600   2 Ký sinh trùng/vi nấm soi tươi             41,200             41,700   3 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi             31,800             32,100   4 Anti-HIV (nhanh)             53,000             53,600                             Ghi chú: Bảng giá thu DV KCB có hiệu lực từ : 20/08/2019                                                                       BỆNH VIỆN YHCT HẢI PHÒNG

Tin khác

THÔNG BÁO BẢNG GIÁ YÊU CẦU 2021

(6 Lượt xem )

THÔNG BÁO BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ 2021

(2 Lượt xem )

THÔNG BÁO VỀ ĐẶT LỊCH HẸN KHÁM BỆNH QUA ĐIỆN THOẠI VÀ QUA MẠNG

(693 Lượt xem )

THÔNG BÁO

(414 Lượt xem )

Bệnh viện Y học cổ truyền triển khai dịch vụ xông đá muối trị liệu cải thiện sức khỏe

(449 Lượt xem )

Thuật Ngữ Khám Ngoại Khoa Và Điều Trị Ngoại Khoa,Nội Khoa Trong Y Tế Là Gì?

Khám ngoại khoa và điều trị ngoại khoa, nội khoa trong y tế là gì?

  Các chuyên gia tại Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu cho biết, trong Y khoa hiện nay được chia thành 2 ngành chính là Nội khoa Ngoại khoa. Tùy vào mức độ bệnh người bệnh sẽ được chuyển vào những chuyên khoa riêng để điều trị hiệu quả.

Cách thăm khám ngoại khoa, nội khoa trong y tế là gì?

  Thuật ngữ nội khoa có nguồn gốc từ tiếng Đức innere medizin – một phương pháp điều trị vào cuối thế kỷ 19,được các chuyên gia kết hợp những thành tựu nghiên cứu trong phòng thí nghiệm với việc chăm sóc bệnh nhân. Đầu thế kỷ 20 phương pháp này đâc được áp dụng tại Mỹ và được địa phương hóa thành tiếng Anh là “internal medicine”

  Một số ví dụ các chuyên ngành trong nội khoa bao gồm : Nội tim mạch, nội hô hấp, nội tiết, nội tiêu hóa, viêm gan, huyết học, da liễu, điều trị nội khoa giãn tĩnh mạch thừng tinh, điều trị nội khoa trĩ …

Nội khoa là phương pháp điều trị không bằng phẫu thuật

  Ngoại khoa là phân ngành trong y khoa điều trị các bệnh hoặc tổn thương bằng phẫu thuật. Phẫu thuật là các thủ thuật được dùng trong ngoại khoa để chữa bệnh hoặc khám ngoại khoa.

  Hyppocrates đư­ợc coi là ông tổ của ngành y khi đã đặt cơ sở khoa học cho y học và phẫu thuật. Ông đã dùng nư­ớc đun sôi để nguội và rượu để rửa vết thư­ơng, chữa gãy x­ương bằng cách cố định, chữa sai khớp bằng cách nắn chỉnh, điều trị ngoại khoa trĩ ngoại bằng cách đốt các búi trĩ, …

  Vậy khám ngoại khoa là gì? Các chuyên gia cho biết, cách khám ngoại khoa hiện nay là việc người bệnh sẽ được kiểm tra mọi thứ như xét nghiệm máu,chụp X-quang, siêu âm,… để kiểm tra mức độ bệnh lý như thế nào sau đó các chuyên gia sẽ quyết định là phẫu thuật hoặc các phương pháp điều trị khác.

  Khoa ngoại khám những gì? Một số chuyên ngành về khoa ngoại mà người bệnh có thể khám cũng như điều trị là Phẫu thuật chỉnh hình, Ghép cơ quan, Phẫu thuật mạch máu, Nhãn khoa, Niệu khoa, Phẫu thuật nhi, Tai mũi họng, Phẫu thuật tạo hình, Phẫu thuật thần kinh, Phẫu thuật tim – lồng ngực, Phẫu thuật tổng quát

  Tại TP HCM người bệnh có thêr tiến hành khám các điểm ngoại khoa như: khám và điều trị ngoại khoa bệnh viện chợ rẫy, bệnh viện chấn thương chỉnh hình,… hay một số bệnh viện quận. Hoặc người bệnh cũng có thể khám chữa bệnh tại các phòng khám tư nhân như Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu để được điều trị nhanh chóng.

  Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu là cơ sở y tế được Sở y tế cấp phép hoạt động với chuyên khoa nội khoa, ngoại khoa. Đặc biệt phòng khám đang hướng đến việc điều trị các bệnh hậu môn trực tràng trong đó có điều trị nội khoa bệnh trĩ, điều trị nội khoa trĩ ngoại, trĩ nội.

  Những trường hợp bệnh được phát hiện sớm, ở giai đoạn nhẹ đa phần người bệnh sẽ được dùng thuốc điều trị nội khoa bệnh trĩ và chỉ tiến hành phẫu thuật ngoại khoa khi bệnh ở giai đoạn nặng.

  Với việc đang hướng đến trở thành phòng khám chuyên khoa ngoại tốt và chất lượng tại TP HCM, Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu đang mở rộng đầu tư cũng như áp dụng nhiều máy móc, thiết bị cũng như các phương pháp điều trị ngoại khoa hiện đại như: HCPT, PPH,… giúp người bệnh có thể nhanh chóng khôi phục sức khỏe, thoát khoát khỏi bệnh lý dễ dàng.

  Khi có bất cứ thắc mắc nào cần giải đáp hoặc muốn chat đặt lịch hẹn khám hãy gọi ngay đến Hotline 028 3923 9999 hay đơn giản hơn là để lại số điện thoại vào BOX TƯ VẤN bên dưới, các chuyên gia sẽ gọi lại tư vấn miễn phí cho bạn.